Thin

Chia đông từ “thin” – Chia động từ tiếng Anh

Dưới đây là cách chia của động từ thin. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.

Nguyên thể
  • to thin

Quá khứ đơn
  • thinned

Quá khứ phân từ
  • thinned

Trần thuật

Thì hiện tại

I
thin

you
thin

he/she/it
thins

we
thin

you
thin

they
thin

Thì hiện tại continuous

I
am thinning

you
are thinning

he/she/it
is thinning

we
are thinning

you
are thinning

they
are thinning

Quá khứ đơn

I
thinned

you
thinned

he/she/it
thinned

we
thinned

you
thinned

they
thinned

Quá khứ tiếp diễn

I
was thinning

you
were thinning

he/she/it
was thinning

we
were thinning

you
were thinning

they
were thinning

Hiện tại hoàn thành

I
have thinned

you
have thinned

he/she/it
has thinned

we
have thinned

you
have thinned

they
have thinned

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

I
have been thinning

you
have been thinning

he/she/it
has been thinning

we
have been thinning

you
have been thinning

they
have been thinning

Quá khứ hoàn thành

I
had thinned

you
had thinned

he/she/it
had thinned

we
had thinned

you
had thinned

they
had thinned

Quá khứ hoàn thành continuous

I
had been thinning

you
had been thinning

he/she/it
had been thinning

we
had been thinning

you
had been thinning

they
had been thinning

Tương lại đơn

I
will thin

you
will thin

he/she/it
will thin

we
will thin

you
will thin

they
will thin

Tương lại tiếp diễn

I
will be thinning

you
will be thinning

he/she/it
will be thinning

we
will be thinning

you
will be thinning

they
will be thinning

Tương lại hoàn thành

I
will have thinned

you
will have thinned

he/she/it
will have thinned

we
will have thinned

you
will have thinned

they
will have thinned

Tương lại hoàn thành tiếp diễn

I
will have been thinning

you
will have been thinning

he/she/it
will have been thinning

we
will have been thinning

you
will have been thinning

they
will have been thinning

Khám phá những động từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.