Spring

Chia đông từ “spring” – Chia động từ tiếng Anh

Dưới đây là cách chia của động từ spring. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.

Nguyên thể
  • to spring

Quá khứ đơn
  • sprang

Quá khứ phân từ
  • sprung

Trần thuật

Thì hiện tại

I
spring

you
spring

he/she/it
springs

we
spring

you
spring

they
spring

Thì hiện tại continuous

I
am springing

you
are springing

he/she/it
is springing

we
are springing

you
are springing

they
are springing

Quá khứ đơn

I
sprang

you
sprang

he/she/it
sprang

we
sprang

you
sprang

they
sprang

Quá khứ tiếp diễn

I
was springing

you
were springing

he/she/it
was springing

we
were springing

you
were springing

they
were springing

Hiện tại hoàn thành

I
have sprung

you
have sprung

he/she/it
has sprung

we
have sprung

you
have sprung

they
have sprung

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

I
have been springing

you
have been springing

he/she/it
has been springing

we
have been springing

you
have been springing

they
have been springing

Quá khứ hoàn thành

I
had sprung

you
had sprung

he/she/it
had sprung

we
had sprung

you
had sprung

they
had sprung

Quá khứ hoàn thành continuous

I
had been springing

you
had been springing

he/she/it
had been springing

we
had been springing

you
had been springing

they
had been springing

Tương lại đơn

I
will spring

you
will spring

he/she/it
will spring

we
will spring

you
will spring

they
will spring

Tương lại tiếp diễn

I
will be springing

you
will be springing

he/she/it
will be springing

we
will be springing

you
will be springing

they
will be springing

Tương lại hoàn thành

I
will have sprung

you
will have sprung

he/she/it
will have sprung

we
will have sprung

you
will have sprung

they
will have sprung

Tương lại hoàn thành tiếp diễn

I
will have been springing

you
will have been springing

he/she/it
will have been springing

we
will have been springing

you
will have been springing

they
will have been springing

Khám phá những động từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.