Sign

Chia đông từ “sign” – Chia động từ tiếng Anh

Dưới đây là cách chia của động từ sign. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.

Nguyên thể
  • to sign

Quá khứ đơn
  • signed

Quá khứ phân từ
  • signed

Trần thuật

Thì hiện tại

I
sign

you
sign

he/she/it
signs

we
sign

you
sign

they
sign

Thì hiện tại continuous

I
am signing

you
are signing

he/she/it
is signing

we
are signing

you
are signing

they
are signing

Quá khứ đơn

I
signed

you
signed

he/she/it
signed

we
signed

you
signed

they
signed

Quá khứ tiếp diễn

I
was signing

you
were signing

he/she/it
was signing

we
were signing

you
were signing

they
were signing

Hiện tại hoàn thành

I
have signed

you
have signed

he/she/it
has signed

we
have signed

you
have signed

they
have signed

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

I
have been signing

you
have been signing

he/she/it
has been signing

we
have been signing

you
have been signing

they
have been signing

Quá khứ hoàn thành

I
had signed

you
had signed

he/she/it
had signed

we
had signed

you
had signed

they
had signed

Quá khứ hoàn thành continuous

I
had been signing

you
had been signing

he/she/it
had been signing

we
had been signing

you
had been signing

they
had been signing

Tương lại đơn

I
will sign

you
will sign

he/she/it
will sign

we
will sign

you
will sign

they
will sign

Tương lại tiếp diễn

I
will be signing

you
will be signing

he/she/it
will be signing

we
will be signing

you
will be signing

they
will be signing

Tương lại hoàn thành

I
will have signed

you
will have signed

he/she/it
will have signed

we
will have signed

you
will have signed

they
will have signed

Tương lại hoàn thành tiếp diễn

I
will have been signing

you
will have been signing

he/she/it
will have been signing

we
will have been signing

you
will have been signing

they
will have been signing

Khám phá những động từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.