Right

Chia đông từ “right” – Chia động từ tiếng Anh

Dưới đây là cách chia của động từ right. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.

Nguyên thể
  • to right

Quá khứ đơn
  • righted

Quá khứ phân từ
  • righted

Trần thuật

Thì hiện tại

I
right

you
right

he/she/it
rights

we
right

you
right

they
right

Thì hiện tại continuous

I
am righting

you
are righting

he/she/it
is righting

we
are righting

you
are righting

they
are righting

Quá khứ đơn

I
righted

you
righted

he/she/it
righted

we
righted

you
righted

they
righted

Quá khứ tiếp diễn

I
was righting

you
were righting

he/she/it
was righting

we
were righting

you
were righting

they
were righting

Hiện tại hoàn thành

I
have righted

you
have righted

he/she/it
has righted

we
have righted

you
have righted

they
have righted

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

I
have been righting

you
have been righting

he/she/it
has been righting

we
have been righting

you
have been righting

they
have been righting

Quá khứ hoàn thành

I
had righted

you
had righted

he/she/it
had righted

we
had righted

you
had righted

they
had righted

Quá khứ hoàn thành continuous

I
had been righting

you
had been righting

he/she/it
had been righting

we
had been righting

you
had been righting

they
had been righting

Tương lại đơn

I
will right

you
will right

he/she/it
will right

we
will right

you
will right

they
will right

Tương lại tiếp diễn

I
will be righting

you
will be righting

he/she/it
will be righting

we
will be righting

you
will be righting

they
will be righting

Tương lại hoàn thành

I
will have righted

you
will have righted

he/she/it
will have righted

we
will have righted

you
will have righted

they
will have righted

Tương lại hoàn thành tiếp diễn

I
will have been righting

you
will have been righting

he/she/it
will have been righting

we
will have been righting

you
will have been righting

they
will have been righting

Khám phá những động từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.