Chia đông từ “nip” – Chia động từ tiếng Anh
Dưới đây là cách chia của động từ nip. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.
Nguyên thể
- to nip
Quá khứ đơn
- nipped
Quá khứ phân từ
- nipped
Bảng chia đầy đủ của đông từ “to nip”
Trần thuật
Thì hiện tại
I
nip
you
nip
he/she/it
nips
we
nip
you
nip
they
nip
Thì hiện tại continuous
I
am nipping
you
are nipping
he/she/it
is nipping
we
are nipping
you
are nipping
they
are nipping
Quá khứ đơn
I
nipped
you
nipped
he/she/it
nipped
we
nipped
you
nipped
they
nipped
Quá khứ tiếp diễn
I
was nipping
you
were nipping
he/she/it
was nipping
we
were nipping
you
were nipping
they
were nipping
Hiện tại hoàn thành
I
have nipped
you
have nipped
he/she/it
has nipped
we
have nipped
you
have nipped
they
have nipped
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
I
have been nipping
you
have been nipping
he/she/it
has been nipping
we
have been nipping
you
have been nipping
they
have been nipping
Quá khứ hoàn thành
I
had nipped
you
had nipped
he/she/it
had nipped
we
had nipped
you
had nipped
they
had nipped
Quá khứ hoàn thành continuous
I
had been nipping
you
had been nipping
he/she/it
had been nipping
we
had been nipping
you
had been nipping
they
had been nipping
Tương lại đơn
I
will nip
you
will nip
he/she/it
will nip
we
will nip
you
will nip
they
will nip
Tương lại tiếp diễn
I
will be nipping
you
will be nipping
he/she/it
will be nipping
we
will be nipping
you
will be nipping
they
will be nipping
Tương lại hoàn thành
I
will have nipped
you
will have nipped
he/she/it
will have nipped
we
will have nipped
you
will have nipped
they
will have nipped
Tương lại hoàn thành tiếp diễn
I
will have been nipping
you
will have been nipping
he/she/it
will have been nipping
we
will have been nipping
you
will have been nipping
they
will have been nipping