Chia đông từ “lay” – Chia động từ tiếng Anh
Dưới đây là cách chia của động từ lay. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.
Nguyên thể
- to lay
Quá khứ đơn
- laid
Quá khứ phân từ
- laid
Bảng chia đầy đủ của đông từ “to lay”
Trần thuật
Thì hiện tại
I
lay
you
lay
he/she/it
lays
we
lay
you
lay
they
lay
Thì hiện tại continuous
I
am laying
you
are laying
he/she/it
is laying
we
are laying
you
are laying
they
are laying
Quá khứ đơn
I
laid
you
laid
he/she/it
laid
we
laid
you
laid
they
laid
Quá khứ tiếp diễn
I
was laying
you
were laying
he/she/it
was laying
we
were laying
you
were laying
they
were laying
Hiện tại hoàn thành
I
have laid
you
have laid
he/she/it
has laid
we
have laid
you
have laid
they
have laid
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
I
have been laying
you
have been laying
he/she/it
has been laying
we
have been laying
you
have been laying
they
have been laying
Quá khứ hoàn thành
I
had laid
you
had laid
he/she/it
had laid
we
had laid
you
had laid
they
had laid
Quá khứ hoàn thành continuous
I
had been laying
you
had been laying
he/she/it
had been laying
we
had been laying
you
had been laying
they
had been laying
Tương lại đơn
I
will lay
you
will lay
he/she/it
will lay
we
will lay
you
will lay
they
will lay
Tương lại tiếp diễn
I
will be laying
you
will be laying
he/she/it
will be laying
we
will be laying
you
will be laying
they
will be laying
Tương lại hoàn thành
I
will have laid
you
will have laid
he/she/it
will have laid
we
will have laid
you
will have laid
they
will have laid
Tương lại hoàn thành tiếp diễn
I
will have been laying
you
will have been laying
he/she/it
will have been laying
we
will have been laying
you
will have been laying
they
will have been laying