Coin

Chia đông từ “coin” – Chia động từ tiếng Anh

Dưới đây là cách chia của động từ coin. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.

Nguyên thể
  • to coin

Quá khứ đơn
  • coined

Quá khứ phân từ
  • coined

Trần thuật

Thì hiện tại

I
coin

you
coin

he/she/it
coins

we
coin

you
coin

they
coin

Thì hiện tại continuous

I
am coining

you
are coining

he/she/it
is coining

we
are coining

you
are coining

they
are coining

Quá khứ đơn

I
coined

you
coined

he/she/it
coined

we
coined

you
coined

they
coined

Quá khứ tiếp diễn

I
was coining

you
were coining

he/she/it
was coining

we
were coining

you
were coining

they
were coining

Hiện tại hoàn thành

I
have coined

you
have coined

he/she/it
has coined

we
have coined

you
have coined

they
have coined

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

I
have been coining

you
have been coining

he/she/it
has been coining

we
have been coining

you
have been coining

they
have been coining

Quá khứ hoàn thành

I
had coined

you
had coined

he/she/it
had coined

we
had coined

you
had coined

they
had coined

Quá khứ hoàn thành continuous

I
had been coining

you
had been coining

he/she/it
had been coining

we
had been coining

you
had been coining

they
had been coining

Tương lại đơn

I
will coin

you
will coin

he/she/it
will coin

we
will coin

you
will coin

they
will coin

Tương lại tiếp diễn

I
will be coining

you
will be coining

he/she/it
will be coining

we
will be coining

you
will be coining

they
will be coining

Tương lại hoàn thành

I
will have coined

you
will have coined

he/she/it
will have coined

we
will have coined

you
will have coined

they
will have coined

Tương lại hoàn thành tiếp diễn

I
will have been coining

you
will have been coining

he/she/it
will have been coining

we
will have been coining

you
will have been coining

they
will have been coining

Khám phá những động từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.