Clap

Chia đông từ “clap” – Chia động từ tiếng Anh

Dưới đây là cách chia của động từ clap. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.

Nguyên thể
  • to clap

Quá khứ đơn
  • clapped

Quá khứ phân từ
  • clapped

Trần thuật

Thì hiện tại

I
clap

you
clap

he/she/it
claps

we
clap

you
clap

they
clap

Thì hiện tại continuous

I
am clapping

you
are clapping

he/she/it
is clapping

we
are clapping

you
are clapping

they
are clapping

Quá khứ đơn

I
clapped

you
clapped

he/she/it
clapped

we
clapped

you
clapped

they
clapped

Quá khứ tiếp diễn

I
was clapping

you
were clapping

he/she/it
was clapping

we
were clapping

you
were clapping

they
were clapping

Hiện tại hoàn thành

I
have clapped

you
have clapped

he/she/it
has clapped

we
have clapped

you
have clapped

they
have clapped

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

I
have been clapping

you
have been clapping

he/she/it
has been clapping

we
have been clapping

you
have been clapping

they
have been clapping

Quá khứ hoàn thành

I
had clapped

you
had clapped

he/she/it
had clapped

we
had clapped

you
had clapped

they
had clapped

Quá khứ hoàn thành continuous

I
had been clapping

you
had been clapping

he/she/it
had been clapping

we
had been clapping

you
had been clapping

they
had been clapping

Tương lại đơn

I
will clap

you
will clap

he/she/it
will clap

we
will clap

you
will clap

they
will clap

Tương lại tiếp diễn

I
will be clapping

you
will be clapping

he/she/it
will be clapping

we
will be clapping

you
will be clapping

they
will be clapping

Tương lại hoàn thành

I
will have clapped

you
will have clapped

he/she/it
will have clapped

we
will have clapped

you
will have clapped

they
will have clapped

Tương lại hoàn thành tiếp diễn

I
will have been clapping

you
will have been clapping

he/she/it
will have been clapping

we
will have been clapping

you
will have been clapping

they
will have been clapping

Khám phá những động từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.