Chia đông từ “charm” – Chia động từ tiếng Anh
Dưới đây là cách chia của động từ charm. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.
Nguyên thể
- to charm
Quá khứ đơn
- charmed
Quá khứ phân từ
- charmed
Bảng chia đầy đủ của đông từ “to charm”
Trần thuật
Thì hiện tại
I
charm
you
charm
he/she/it
charms
we
charm
you
charm
they
charm
Thì hiện tại continuous
I
am charming
you
are charming
he/she/it
is charming
we
are charming
you
are charming
they
are charming
Quá khứ đơn
I
charmed
you
charmed
he/she/it
charmed
we
charmed
you
charmed
they
charmed
Quá khứ tiếp diễn
I
was charming
you
were charming
he/she/it
was charming
we
were charming
you
were charming
they
were charming
Hiện tại hoàn thành
I
have charmed
you
have charmed
he/she/it
has charmed
we
have charmed
you
have charmed
they
have charmed
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
I
have been charming
you
have been charming
he/she/it
has been charming
we
have been charming
you
have been charming
they
have been charming
Quá khứ hoàn thành
I
had charmed
you
had charmed
he/she/it
had charmed
we
had charmed
you
had charmed
they
had charmed
Quá khứ hoàn thành continuous
I
had been charming
you
had been charming
he/she/it
had been charming
we
had been charming
you
had been charming
they
had been charming
Tương lại đơn
I
will charm
you
will charm
he/she/it
will charm
we
will charm
you
will charm
they
will charm
Tương lại tiếp diễn
I
will be charming
you
will be charming
he/she/it
will be charming
we
will be charming
you
will be charming
they
will be charming
Tương lại hoàn thành
I
will have charmed
you
will have charmed
he/she/it
will have charmed
we
will have charmed
you
will have charmed
they
will have charmed
Tương lại hoàn thành tiếp diễn
I
will have been charming
you
will have been charming
he/she/it
will have been charming
we
will have been charming
you
will have been charming
they
will have been charming