Throb

Chia đông từ “throb” – Chia động từ tiếng Anh

Dưới đây là cách chia của động từ throb. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.

Nguyên thể
  • to throb

Quá khứ đơn
  • throbbed

Quá khứ phân từ
  • throbbed

Trần thuật

Thì hiện tại

I
throb

you
throb

he/she/it
throbs

we
throb

you
throb

they
throb

Thì hiện tại continuous

I
am throbbing

you
are throbbing

he/she/it
is throbbing

we
are throbbing

you
are throbbing

they
are throbbing

Quá khứ đơn

I
throbbed

you
throbbed

he/she/it
throbbed

we
throbbed

you
throbbed

they
throbbed

Quá khứ tiếp diễn

I
was throbbing

you
were throbbing

he/she/it
was throbbing

we
were throbbing

you
were throbbing

they
were throbbing

Hiện tại hoàn thành

I
have throbbed

you
have throbbed

he/she/it
has throbbed

we
have throbbed

you
have throbbed

they
have throbbed

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

I
have been throbbing

you
have been throbbing

he/she/it
has been throbbing

we
have been throbbing

you
have been throbbing

they
have been throbbing

Quá khứ hoàn thành

I
had throbbed

you
had throbbed

he/she/it
had throbbed

we
had throbbed

you
had throbbed

they
had throbbed

Quá khứ hoàn thành continuous

I
had been throbbing

you
had been throbbing

he/she/it
had been throbbing

we
had been throbbing

you
had been throbbing

they
had been throbbing

Tương lại đơn

I
will throb

you
will throb

he/she/it
will throb

we
will throb

you
will throb

they
will throb

Tương lại tiếp diễn

I
will be throbbing

you
will be throbbing

he/she/it
will be throbbing

we
will be throbbing

you
will be throbbing

they
will be throbbing

Tương lại hoàn thành

I
will have throbbed

you
will have throbbed

he/she/it
will have throbbed

we
will have throbbed

you
will have throbbed

they
will have throbbed

Tương lại hoàn thành tiếp diễn

I
will have been throbbing

you
will have been throbbing

he/she/it
will have been throbbing

we
will have been throbbing

you
will have been throbbing

they
will have been throbbing

Khám phá những động từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.