Chia đông từ “save” – Chia động từ tiếng Anh
Dưới đây là cách chia của động từ save. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.
Nguyên thể
- to save
Quá khứ đơn
- saved
Quá khứ phân từ
- saved
Bảng chia đầy đủ của đông từ “to save”
Trần thuật
Thì hiện tại
I
save
you
save
he/she/it
saves
we
save
you
save
they
save
Thì hiện tại continuous
I
am saving
you
are saving
he/she/it
is saving
we
are saving
you
are saving
they
are saving
Quá khứ đơn
I
saved
you
saved
he/she/it
saved
we
saved
you
saved
they
saved
Quá khứ tiếp diễn
I
was saving
you
were saving
he/she/it
was saving
we
were saving
you
were saving
they
were saving
Hiện tại hoàn thành
I
have saved
you
have saved
he/she/it
has saved
we
have saved
you
have saved
they
have saved
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
I
have been saving
you
have been saving
he/she/it
has been saving
we
have been saving
you
have been saving
they
have been saving
Quá khứ hoàn thành
I
had saved
you
had saved
he/she/it
had saved
we
had saved
you
had saved
they
had saved
Quá khứ hoàn thành continuous
I
had been saving
you
had been saving
he/she/it
had been saving
we
had been saving
you
had been saving
they
had been saving
Tương lại đơn
I
will save
you
will save
he/she/it
will save
we
will save
you
will save
they
will save
Tương lại tiếp diễn
I
will be saving
you
will be saving
he/she/it
will be saving
we
will be saving
you
will be saving
they
will be saving
Tương lại hoàn thành
I
will have saved
you
will have saved
he/she/it
will have saved
we
will have saved
you
will have saved
they
will have saved
Tương lại hoàn thành tiếp diễn
I
will have been saving
you
will have been saving
he/she/it
will have been saving
we
will have been saving
you
will have been saving
they
will have been saving