Chia đông từ “rule” – Chia động từ tiếng Anh
Dưới đây là cách chia của động từ rule. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.
Nguyên thể
- to rule
Quá khứ đơn
- ruled
Quá khứ phân từ
- ruled
Bảng chia đầy đủ của đông từ “to rule”
Trần thuật
Thì hiện tại
I
rule
you
rule
he/she/it
rules
we
rule
you
rule
they
rule
Thì hiện tại continuous
I
am ruling
you
are ruling
he/she/it
is ruling
we
are ruling
you
are ruling
they
are ruling
Quá khứ đơn
I
ruled
you
ruled
he/she/it
ruled
we
ruled
you
ruled
they
ruled
Quá khứ tiếp diễn
I
was ruling
you
were ruling
he/she/it
was ruling
we
were ruling
you
were ruling
they
were ruling
Hiện tại hoàn thành
I
have ruled
you
have ruled
he/she/it
has ruled
we
have ruled
you
have ruled
they
have ruled
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
I
have been ruling
you
have been ruling
he/she/it
has been ruling
we
have been ruling
you
have been ruling
they
have been ruling
Quá khứ hoàn thành
I
had ruled
you
had ruled
he/she/it
had ruled
we
had ruled
you
had ruled
they
had ruled
Quá khứ hoàn thành continuous
I
had been ruling
you
had been ruling
he/she/it
had been ruling
we
had been ruling
you
had been ruling
they
had been ruling
Tương lại đơn
I
will rule
you
will rule
he/she/it
will rule
we
will rule
you
will rule
they
will rule
Tương lại tiếp diễn
I
will be ruling
you
will be ruling
he/she/it
will be ruling
we
will be ruling
you
will be ruling
they
will be ruling
Tương lại hoàn thành
I
will have ruled
you
will have ruled
he/she/it
will have ruled
we
will have ruled
you
will have ruled
they
will have ruled
Tương lại hoàn thành tiếp diễn
I
will have been ruling
you
will have been ruling
he/she/it
will have been ruling
we
will have been ruling
you
will have been ruling
they
will have been ruling