Chia đông từ “carry” – Chia động từ tiếng Anh
Dưới đây là cách chia của động từ carry. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.
Nguyên thể
- to carry
Quá khứ đơn
- carried
Quá khứ phân từ
- carried
Bảng chia đầy đủ của đông từ “to carry”
Trần thuật
Thì hiện tại
I
carry
you
carry
he/she/it
carries
we
carry
you
carry
they
carry
Thì hiện tại continuous
I
am carrying
you
are carrying
he/she/it
is carrying
we
are carrying
you
are carrying
they
are carrying
Quá khứ đơn
I
carried
you
carried
he/she/it
carried
we
carried
you
carried
they
carried
Quá khứ tiếp diễn
I
was carrying
you
were carrying
he/she/it
was carrying
we
were carrying
you
were carrying
they
were carrying
Hiện tại hoàn thành
I
have carried
you
have carried
he/she/it
has carried
we
have carried
you
have carried
they
have carried
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
I
have been carrying
you
have been carrying
he/she/it
has been carrying
we
have been carrying
you
have been carrying
they
have been carrying
Quá khứ hoàn thành
I
had carried
you
had carried
he/she/it
had carried
we
had carried
you
had carried
they
had carried
Quá khứ hoàn thành continuous
I
had been carrying
you
had been carrying
he/she/it
had been carrying
we
had been carrying
you
had been carrying
they
had been carrying
Tương lại đơn
I
will carry
you
will carry
he/she/it
will carry
we
will carry
you
will carry
they
will carry
Tương lại tiếp diễn
I
will be carrying
you
will be carrying
he/she/it
will be carrying
we
will be carrying
you
will be carrying
they
will be carrying
Tương lại hoàn thành
I
will have carried
you
will have carried
he/she/it
will have carried
we
will have carried
you
will have carried
they
will have carried
Tương lại hoàn thành tiếp diễn
I
will have been carrying
you
will have been carrying
he/she/it
will have been carrying
we
will have been carrying
you
will have been carrying
they
will have been carrying