Chia đông từ “bust” – Chia động từ tiếng Anh
Dưới đây là cách chia của động từ bust. Trước tiên, xem qua phần tóm tắt 3 dạng của nó, sau đó đến phần chi tiết chia ở tất cả các thì.
Nguyên thể
- to bust
Quá khứ đơn
- bust
Quá khứ phân từ
- bust
Bảng chia đầy đủ của đông từ “to bust”
Trần thuật
Thì hiện tại
I
bust
you
bust
he/she/it
busts
we
bust
you
bust
they
bust
Thì hiện tại continuous
I
am busting
you
are busting
he/she/it
is busting
we
are busting
you
are busting
they
are busting
Quá khứ đơn
I
bust
you
bust
he/she/it
bust
we
bust
you
bust
they
bust
Quá khứ tiếp diễn
I
was busting
you
were busting
he/she/it
was busting
we
were busting
you
were busting
they
were busting
Hiện tại hoàn thành
I
have bust
you
have bust
he/she/it
has bust
we
have bust
you
have bust
they
have bust
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
I
have been busting
you
have been busting
he/she/it
has been busting
we
have been busting
you
have been busting
they
have been busting
Quá khứ hoàn thành
I
had bust
you
had bust
he/she/it
had bust
we
had bust
you
had bust
they
had bust
Quá khứ hoàn thành continuous
I
had been busting
you
had been busting
he/she/it
had been busting
we
had been busting
you
had been busting
they
had been busting
Tương lại đơn
I
will bust
you
will bust
he/she/it
will bust
we
will bust
you
will bust
they
will bust
Tương lại tiếp diễn
I
will be busting
you
will be busting
he/she/it
will be busting
we
will be busting
you
will be busting
they
will be busting
Tương lại hoàn thành
I
will have bust
you
will have bust
he/she/it
will have bust
we
will have bust
you
will have bust
they
will have bust
Tương lại hoàn thành tiếp diễn
I
will have been busting
you
will have been busting
he/she/it
will have been busting
we
will have been busting
you
will have been busting
they
will have been busting